Ghi chú:
- Bảng giá dịch vụ kĩ thuật có thể thay đổi điều chỉnh (tăng hoặc giảm) so với thực tế.
- Dưới đây là danh mục giá theo tự nguyện (đối với các dịch vụ trong BHYT, KH chỉ cần thanh toán phần đồng chi trả và phụ thu nếu có).
- Để được tư vấn hỗ trợ, KH vui lòng gọi tổng đài CSKH: 1800.9415.
*Cập nhật giá mới nhất ngày 01/01/2025
Tiền xe chuyển bệnh nhân từ Hà Nôi về | 1.500.000 |
Tiền xe đi Đà Nẵng | 23.000.000 |
Tiền xe đi TP Vĩnh Yên (1 kíp ) | 2.500.000 |
Tiền xe đi TP Tuyên Quang- bệnh viện A Tuyên Quang (1 kíp) | 700.000 |
Tiền xe đi bệnh viện thị xã Phú Thọ, BV huyện Phù Ninh (1 kíp) | 1.000.000 |
Tiền xe đi TP Vĩnh Yên | 2.000.000 |
Tiền xe đi TT.Na Hang,TT.Bắc Quang,Hòa Bình, Lục Yên (1 kíp) | 3.000.000 |
Tiền xe đi TT.Na Hang,TT.Bắc Quang, Lục Yên, Hòa Bình | 2.500.000 |
Tiền xe đi thị trấn Chiêm Hóa – Tx Phúc Yên – Vĩnh Tuy – Vĩnh Yên – TP Thái Nguyên(1 kíp ) | 2.500.000 |
Tiền xe đi thị trấn Chiêm Hóa – Tx Phúc Yên – Vĩnh Tuy – Vĩnh Yên, TP Thái Nguyên | 2.000.000 |
Tiền xe đi thành phố Hà Giang | 4.000.000 |
Tiền xe đi bệnh viện tỉnh Phú Thọ, Yên Bái, Hàm Yên(1 kíp) | 1.700.000 |
Tiền Xe A7 (Minh Lương, Đại Phạm, Liên Hoa, Phú Mỹ, Lệ Mỹ, Tiên Phú, Trạm Thản) | 500.000 |
Tiền xe A1 (Chí Đám, Đội Bình, Z129, TT. Đoan Hùng, Vân Du, Phong Phú, Hữu Đô) | 130.000 |
Tiền xe A2 (Sóc Đăng, Ngọc Quan, Đại Nghĩa, Phú Thứ, Đội Cấn, Z113) | 200.000 |
Tiền xe A3 (Yên Kiện, Tiêu Sơn, Hùng Quan, Hùng Long) | 250.000 |
Tiền xe A4 (Vân Đồn, Phương Trung, Tây Cốc, Quế Lâm, Nghinh Xuyên, Thái Long, Minh Tiến, Vĩnh lợi, Quyết Thắng) | 300.000 |
Tiền xe A5 (Phúc Lai, Ca Đình, Chân Mộng, Minh Phú, Vụ Quang, Nhữ Khê) | 350.000 |
Tiền xe A6 (Đông Khê, Hán Đà, Đông Thọ, Quyết Tiến, Cấp Tiến, Hương Xạ, Nhữ Hán, Phương Viên, Bằng Doãn, Bằng Luân, Đại An, Đại Minh, Hồng Lạc) | 400.000 |
Tiền xe đưa đón trên 25 km (thêm) | 20.000 |
Tiền xe đi bệnh viện tỉnh Phú Thọ, Yên Bái, Hàm Yên | 1.200.000 |
Tiền xe đi bệnh viện tỉnh Yên Bái | 1.200.000 |
Tiền xe đi bệnh viện địa bàn TP Hà Nội, TP Bắc Ninh (1 kíp) | 3.500.000 |
Tiền xe đi bệnh viện địa bàn TP Hà Nội, TP Bắc Ninh | 3.000.000 |
Tiền xe đi TP Tuyên Quang- bệnh viện A Tuyên Quang | 500.000 |
Tiền xe đi bệnh viện thị xã Phú Thọ, BV huyện Phù Ninh | 700.000 |
Tiền xe đi BV Thanh Ba, Hạ Hòa, TT Thác Bà (1 kíp) | 800.000 |
Tiền xe đi BV Thanh Ba, Hạ Hòa, TT Thác Bà | 650.000,00 |