Ghi chú:
- Bảng giá dịch vụ kĩ thuật có thể thay đổi điều chỉnh (tăng hoặc giảm) so với thực tế.
- Dưới đây là danh mục giá theo tự nguyện (đối với các dịch vụ trong BHYT, KH chỉ cần thanh toán phần đồng chi trả và phụ thu nếu có).
- Để được tư vấn hỗ trợ, KH vui lòng gọi tổng đài CSKH: 1800.9415.
*Cập nhật giá mới nhất ngày 19/02/2024
Cắt bỏ túi lệ | 2,032,000 |
Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da | 2,982,000 |
Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da | 2,982,000 |
Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo | 3,353,000 |
Khâu củng mạc | 1,853,000 |
Khâu giác mạc | 1,643,000 |
Lấy dị vật tiền phòng | 1,643,000 |
Phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép | 2,998,000 |
Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi | 1,886,000 |
Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi | 4,216,000 |
Phẫu thuật treo mi – cơ trán (bằng Silicon, cân cơ đùi…) điều trị sụp mi | 4,216,000 |
Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 3,008,000 |
Vá da tạo hình mi | 2,498,000 |
Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép | 2,036,000 |
Gọt giác mạc đơn thuần | 1,482,000 |
Khâu phủ kết mạc | 1,022,000 |
Lấy dị vật hốc mắt | 2,350,000 |
Múc nội nhãn | 1,472,000 |
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối…) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa gây mê | 3,417,000 |
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối…) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa gây tê | 3,404,000 |
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối…) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học gây mê | 3,417,000 |
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối…) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học gây tê | 3,404,000 |
Phẫu thuật mộng đơn thuần | 2,032,000 |
Phẫu thuật quặm 1 mi gây mê | 2,992,000 |
Phẫu thuật quặm 1 mi gây tê | 2,972,000 |
Phẫu thuật quặm 2 mi gây mê | 3,627,000 |
Phẫu thuật quặm 2 mi gây tê | 3,602,000 |
Phẫu thuật quặm 3 mi gây tê | 3,919,000 |
Phẫu thuật quặm 3 mi gây mê | 3,945,000 |
Phẫu thuật quặm 4 mi gây mê | 4,369,000 |
Phẫu thuật quặm tái phát 1 mi gây mê | 3,002,000 |