Ghi chú:
- Bảng giá dịch vụ kĩ thuật có thể thay đổi điều chỉnh (tăng hoặc giảm) so với thực tế.
- Dưới đây là danh mục giá theo tự nguyện (đối với các dịch vụ trong BHYT, KH chỉ cần thanh toán phần đồng chi trả và phụ thu nếu có).
- Để được tư vấn hỗ trợ, KH vui lòng gọi tổng đài CSKH: 1800.9415.
*Cập nhật giá mới nhất ngày 24/06/2023
TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA HÙNG VƯƠNG
I. Bảng giá dịch vụ và nguyên tắc tính quy đổi số ngày sử dụng phòng yêu cầu
1.Bảng giá dịch vụ
STT | Tên dịch vụ | Đơn giá (VNĐ)/ 1 ngày |
1 | Phòng điều trị theo yêu cầu loại 1 (YC1) | 730.000 |
2 | Phòng điều trị theo yêu cầu loại 2 (YC2) | 680.000 |
3 | Phòng điều trị theo yêu cầu loại 3 (YC3) | 530.000 |
4 | Phòng điều trị theo yêu cầu Nhà N (YC N) | 350.000 |
2. Nguyên tắc tính quy đổi số ngày sử dụng phòng yêu cầu
STT | Thời gian | Quy đổi tương đương (đơn vị: ngày) |
1 | Thời gian >=12 tiếng | 1 ngày |
2 | 6 tiếng <= Thời gian <12 tiếng | 0,5 ngày |
3 | Thời gian <6 tiếng | Phụ thu 80.000đ |
II. Thống kê các trang thiết bị có trong phòng điều trị theo yêu cầu tại thời điểm bàn giao:
STT | Loại thiết bị | ĐVT | Số lượng | Giá | Loại Phòng |
01 | Điều khiển Ti vi | Cái | 01 | 50.000VNĐ | YC1,2,3,N |
02 | Điều khiển Điều hòa | Cái | 01 | 70.000VNĐ | YC1,2,3,N |
03 | Bảng mica Minibar (A5) | Cái | 01 | 30.000 VNĐ | YC1,2,3,N |
04 | Bảng mica Menu món ăn (A4) | Cái | 01 | 80.000 VNĐ | YC1,2,3,N |
05 | Ấm siêu tốc (02 lít) | Cái | 01 | 390.000VNĐ | YC1,2,3,N |
06 | Lò Vi Sóng | Cái | 01 | 1.500.000 VNĐ | YC1,2 |
07 | Đĩa Lò Vi Sóng | Cái | 01 | 120.000VMĐ | YC1,2 |
08 | Lọ hoa | Cái | 01 | 100.000VNĐ | YC1,2,3,N |
09 | Máy sấy tóc | Cái | 01 | 400.000VNĐ | YC1,2,3,N |
10 | Dép đi trong nhà | Đôi | 02 | 30.000/01 Đôi | YC1,2,3,N |
11 | Ấm chén
(1 ấm,4 chén, 5đĩa) |
Bộ | 01 | Ấm: 50.000; Chén:15.000, Đĩa:15.000 | YC1,2,3,N |
12 | Chìa khóa | Cái | 01 | 50.000 VNĐ | YC1,2,3,N |
13 | Móc treo chìa khóa | Cái | 01 | 20.000 VNĐ | YC1,2,3,N |
14 | Móc quần áo | Cái | 05 | 5.000 VNĐ | YC1,2,3,N |
III. Danh mục đồ ăn, đồ uống Minibar có trong phòng điều trị theo yêu cầu tại thời điểm bàn giao:
STT | Danh mục | Quy cách | Số lượng | Đơn vị | Đơn giá |
01 | Mì tôm Hảo Hảo. | 67g | 02 | Cốc | 9.000 VNĐ/01 cốc |
02 | Nước cam Twister. | 330ml | 02 | Lon | 10.000 VNĐ/01 lon |
03 | Nước coca cola. | 330ml | 02 | Lon | 10.000 VNĐ/01 lon |
04 | Nước suối | 350ml | 02 | Chai | 4.000VNĐ/01 chai |
05 | Chè Thái Nguyên bé | 50g | 01 | Gói | 15.000VNĐ/01 gói |
06 | Bim bim Oishi | 01 | Gói | 5.000VNĐ/Gói | |
07 | Kẹo Chip Chip | 02 | Gói | 11.000VNĐ/Gói | |
08 | Bánh Cosy | 02 | Hộp | 6.000CNĐ/Hộp | |
09 | Café G7 | 16g | 02 | Gói | 3.000VNĐ/01 gói |
IV. Một số lưu ý trong quá trình sử dụng phòng điều trị theo yêu cầu
- Đối với trường hợp Bệnh nhân yêu cầu đổi phòng yêu cầu từ phòng này sang phòng khác thì áp dụng mức phụ thu 100.000 VNĐ/lần thay đổi.
- Nếu bệnh nhân đã thanh toán trả phòng nhưng sau đó có nhu cầu tiếp tục sử dụng thêm phòng thì trường hợp này sẽ áp dụng phương pháp tính quy đổi sau: thời gian <12 tiếng tính bằng nửa (0,5) ngày; từ 12 tiếng trở lên tính bằng một (01) ngày.
- Nếu bệnh nhân sử dụng máy sấy tóc để sấy quần áo và vật dụng khác, làm cháy hỏng đầu máy sấy, sẽ phải thanh toán toàn bộ giá trị của máy sấy tóc theo giá dịch vụ nêu trên.
- Phần cam kết của người sử dụng:
Chỉ sử dụng Phòng yêu cầu vào mục đích điều trị, chịu trách nhiệm toàn bộ nếu để xảy ra các hoạt động vi phạm pháp luật, vi phạm Quy định của BV tại Phòng điều trị theo yêu cầu mà mình đăng ký sử dụng.
Ông (bà):…………………………………..…………đã được thông qua và đồng ý về bảng giá dịch vụ và nguyên tắc tính quy đổi số ngày sử dụng phòng yêu cầu, đã kiểm tra các thiết bị có số lượng, chủng loại, chất lượng đúng như đã thống kê và đồng ý chi trả theo giá dịch vụ nêu trên. Nếu mất mát hoặc hư hỏng thì người sử dụng dịch vụ phải bồi thường theo quy định và cam kết thanh toán, chi trả dịch vụ theo quy định của bệnh viện.