BẢNG GIÁ, NGUYÊN TẮC QUY ĐỔI SỐ NGÀY SỬ DỤNG VÀ MỘT SỐ LƯU Ý SỬ DỤNG PHÒNG ĐIỀU TRỊ THEO YÊU CẦU

- 1865 lượt xem - Bảng giá dịch vụ

Ghi chú:

  • Bảng giá dịch vụ kĩ thuật có thể thay đổi điều chỉnh (tăng hoặc giảm) so với thực tế.
  • Dưới đây là danh mục giá theo tự nguyện (đối với các dịch vụ trong BHYT, KH chỉ cần thanh toán phần đồng chi trả và phụ thu nếu có).
  • Để được tư vấn hỗ trợ, KH vui lòng gọi tổng đài CSKH: 1800.9415.

*Cập nhật giá mới nhất ngày 24/06/2023

TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA HÙNG VƯƠNG

I. Bảng giá dịch vụ và nguyên tắc tính quy đổi số ngày sử dụng phòng yêu cầu

1.Bảng giá dịch vụ

STT Tên dịch vụ Đơn giá (VNĐ)/ 1 ngày
1 Phòng điều trị theo yêu cầu loại 1 (YC1) 730.000
2 Phòng điều trị theo yêu cầu loại 2 (YC2) 680.000
3 Phòng điều trị theo yêu cầu loại 3 (YC3) 530.000
4 Phòng điều trị theo yêu cầu Nhà N (YC N) 350.000

2. Nguyên tắc tính quy đổi số ngày sử dụng phòng yêu cầu

STT Thời gian Quy đổi tương đương (đơn vị: ngày)
1 Thời gian >=12 tiếng 1 ngày
2 6 tiếng <= Thời gian <12 tiếng 0,5 ngày
3 Thời gian <6 tiếng Phụ thu 80.000đ

II. Thống kê các trang thiết bị có trong phòng điều trị theo yêu cầu tại thời điểm bàn giao:

STT Loại thiết bị ĐVT Số lượng Giá Loại Phòng
01 Điều khiển Ti vi Cái 01 50.000VNĐ YC1,2,3,N
02 Điều khiển Điều hòa Cái 01 70.000VNĐ YC1,2,3,N
03 Bảng mica Minibar (A5) Cái 01 30.000 VNĐ YC1,2,3,N
04 Bảng mica Menu món ăn (A4) Cái 01 80.000 VNĐ YC1,2,3,N
05 Ấm siêu tốc (02 lít) Cái 01 390.000VNĐ YC1,2,3,N
06 Lò Vi Sóng Cái 01 1.500.000 VNĐ YC1,2
07 Đĩa Lò Vi Sóng Cái 01 120.000VMĐ YC1,2
08 Lọ hoa Cái 01 100.000VNĐ YC1,2,3,N
09 Máy sấy tóc Cái 01 400.000VNĐ YC1,2,3,N
10 Dép đi trong nhà Đôi 02 30.000/01 Đôi YC1,2,3,N
11 Ấm chén

(1 ấm,4 chén, 5đĩa)

Bộ 01 Ấm: 50.000; Chén:15.000, Đĩa:15.000 YC1,2,3,N
12 Chìa khóa Cái 01 50.000 VNĐ YC1,2,3,N
13 Móc treo chìa khóa Cái 01 20.000 VNĐ YC1,2,3,N
14 Móc quần áo Cái 05 5.000 VNĐ YC1,2,3,N

III. Danh mục đồ ăn, đồ uống Minibar có trong phòng điều trị theo yêu cầu tại thời điểm bàn giao:

STT Danh mục Quy cách Số lượng Đơn vị Đơn giá
01 Mì tôm Hảo Hảo. 67g 02 Cốc 9.000 VNĐ/01 cốc
02 Nước cam Twister. 330ml 02 Lon 10.000 VNĐ/01 lon
03 Nước coca cola. 330ml 02 Lon 10.000 VNĐ/01 lon
04 Nước suối 350ml 02 Chai 4.000VNĐ/01 chai
05 Chè Thái Nguyên bé 50g 01 Gói 15.000VNĐ/01 gói
06 Bim bim Oishi 01 Gói 5.000VNĐ/Gói
07 Kẹo Chip Chip 02 Gói 11.000VNĐ/Gói
08 Bánh Cosy 02 Hộp 6.000CNĐ/Hộp
09 Café G7 16g 02 Gói 3.000VNĐ/01 gói

IV. Một số lưu ý trong quá trình sử dụng phòng điều trị theo yêu cầu

  1. Đối với trường hợp Bệnh nhân yêu cầu đổi phòng yêu cầu từ phòng này sang phòng khác thì áp dụng mức phụ thu 100.000 VNĐ/lần thay đổi.
  2. Nếu bệnh nhân đã thanh toán trả phòng nhưng sau đó có nhu cầu tiếp tục sử dụng thêm phòng thì trường hợp này sẽ áp dụng phương pháp tính quy đổi sau: thời gian <12 tiếng tính bằng nửa (0,5) ngày; từ 12 tiếng trở lên tính bằng một (01) ngày.
  3. Nếu bệnh nhân sử dụng máy sấy tóc để sấy quần áo và vật dụng khác, làm cháy hỏng đầu máy sấy, sẽ phải thanh toán toàn bộ giá trị của máy sấy tóc theo giá dịch vụ nêu trên.
  4. Phần cam kết của người sử dụng:

Chỉ sử dụng Phòng yêu cầu vào mục đích điều trị, chịu trách nhiệm toàn bộ nếu để xảy ra các hoạt động vi phạm pháp luật, vi phạm Quy định của BV tại Phòng điều trị theo yêu cầu mà mình đăng ký sử dụng.

Ông (bà):…………………………………..…………đã được thông qua và đồng ý về bảng giá dịch vụ và nguyên tắc tính quy đổi số ngày sử dụng phòng yêu cầu, đã kiểm tra các thiết bị có số lượng, chủng loại, chất lượng đúng như đã thống kê và đồng ý chi trả theo giá dịch vụ nêu trên. Nếu mất mát hoặc hư hỏng thì người sử dụng dịch vụ phải bồi thường theo quy định và cam kết thanh toán, chi trả dịch vụ theo quy định của bệnh viện.

 

 

Back To Top